Nghĩa của từ peach trong tiếng Việt

peach trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

peach

US /piːtʃ/
UK /piːtʃ/
"peach" picture

danh từ

quả đào, đào, đào tơ, tuyệt phẩm

A round stone fruit with juicy yellow flesh and downy pinkish-yellow skin.

Ví dụ:

Would you like peaches and cream for dessert?

Bạn có thích đào và kem tráng miệng không?

động từ

làm chỉ điểm, báo, thông tin, mách lẻo

Inform on.

Ví dụ:

The other members of the gang would not hesitate to peach on him if it would serve their purpose.

Các thành viên khác của băng đảng sẽ không ngần ngại làm chỉ điểm anh ta nếu nó phục vụ mục đích của họ.