Nghĩa của từ payphone trong tiếng Việt

payphone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

payphone

US /ˈpeɪ.foʊn/
UK /ˈpeɪ.foʊn/
"payphone" picture

danh từ

điện thoại trả tiền

A public phone where you can make calls that you pay for using coins, a credit card, or a phone card.

Ví dụ:

With rising cell phone use, payphones are disappearing around the nation.

Với việc sử dụng điện thoại di động ngày càng tăng, điện thoại trả tiền đang biến mất trên toàn quốc.