Nghĩa của từ paw trong tiếng Việt
paw trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
paw
US /pɑː/
UK /pɑː/

danh từ
chân (có móng, vuốt)
The foot of an animal that has claws or nails, such as a cat, dog, or bear.
Ví dụ:
I found paw prints in the kitchen.
Tôi tìm thấy dấu chân trong nhà bếp.
động từ
cào, tát
To touch something with a paw.
Ví dụ:
When their dog heard them it began pawing (at) the ground in excitement.
Khi con chó của họ nghe thấy họ, nó bắt đầu cào (vào) mặt đất trong sự phấn khích.