Nghĩa của từ pavilion trong tiếng Việt

pavilion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pavilion

US /pəˈvɪl.jən/
UK /pəˈvɪl.jən/
"pavilion" picture

danh từ

sảnh đường (nhà cạnh sân thể thao để các vận động viên, khán giả sử dụng), gian hàng, đình, tạ (ở cạnh lâu đài, sân thể thao, nơi giải trí, ...)

One of a group of related buildings.

Ví dụ:

the West Pavilion of Central General Hospital

Sảnh Tây của Bệnh viện Đa khoa Trung ương