Nghĩa của từ pasty trong tiếng Việt
pasty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pasty
US /ˈpæs.ti/
UK /ˈpæs.ti/

danh từ
bánh pastry
A piece of food made of pastry filled with meat, vegetables, or cheese.
Ví dụ:
a cheese-and-onion pasty
bánh pastry phô mai và hành tây
tính từ
nhợt nhạt, xanh xao, nhợt nhạt, ốm yếu
(of someone's face or skin) very pale and unhealthy looking.
Ví dụ:
He's an unattractive man with long greasy hair and pasty skin.
Anh ta là một người đàn ông kém hấp dẫn với mái tóc dài nhờn và làn da nhợt nhạt.
Từ liên quan: