Nghĩa của từ partial trong tiếng Việt

partial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

partial

US /ˈpɑːr.ʃəl/
UK /ˈpɑːr.ʃəl/
"partial" picture

tính từ

một phần, từng phần, cục bộ, thiên vị, khoái, mê, thích

Influenced by the fact that you personally prefer or approve of something, you do not judge fairly.

Ví dụ:

The reporting in the papers is entirely partial and makes no attempt to be objective.

Báo cáo trong các bài báo là hoàn toàn thiên vị và không cố gắng để khách quan.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: