Nghĩa của từ parole trong tiếng Việt

parole trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

parole

US /pəˈroʊl/
UK /pəˈroʊl/
"parole" picture

danh từ

sự tạm tha, sự ân xá, lời hứa danh dự (của tù nhân, tù binh... để được tha)

Permission for a prisoner to be released before their period in prison is finished, with the agreement that they will behave well.

Ví dụ:

He's been released on parole.

Anh ta đã được tạm tha.

động từ

ân xá, tạm tha

To give someone parole.

Ví dụ:

He was paroled from prison last year after serving about four years.

Anh ta đã được ân xá khỏi tù vào năm ngoái sau khi thụ án khoảng 4 năm.