Nghĩa của từ paranoid trong tiếng Việt
paranoid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
paranoid
US /ˈper.ə.nɔɪd/
UK /ˈper.ə.nɔɪd/

tính từ
(thuộc) rối loạn nhân cách hoang tưởng
Having false beliefs because of a mental illness, especially the belief that people are trying or planning to harm you.
Ví dụ:
He was diagnosed as a paranoid schizophrenic.
Ông ta được chẩn đoán mắc bệnh tâm thần phân liệt hoang tưởng.
danh từ
kẻ hoang tưởng, người mắc bệnh hoang tưởng
A person who is paranoid.
Ví dụ:
Further accusations would sound like the ramblings of a paranoid.
Những lời buộc tội tiếp theo sẽ nghe giống như lời lảm nhảm của một kẻ hoang tưởng.