Nghĩa của từ parameter trong tiếng Việt

parameter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

parameter

US /pəˈræm.ə.t̬ɚ/
UK /pəˈræm.ə.t̬ɚ/
"parameter" picture

danh từ

tham số, thông số

A set of facts or a fixed limit that establishes or limits how something can or must happen or be done.

Ví dụ:

The report defines the parameters of best practice at a strategic, operational, and process level within an organization.

Báo cáo xác định các tham số của thực tiễn tốt nhất ở cấp độ chiến lược, hoạt động và quy trình trong một tổ chức.