Nghĩa của từ parallel trong tiếng Việt
parallel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
parallel

danh từ
đường song song, vĩ tuyến, sự so sánh, điểm tương đồng, sự tương đương, đường hào quang
Something very similar to something else, or a similarity between two things.
I'm trying to see if there are any obvious parallels between the two cases.
Tôi đang cố gắng xem liệu có bất kỳ điểm tương đồng rõ ràng nào giữa hai trường hợp không.
tính từ
song song, tương đồng, tương đương, ngang hàng, tương tự
If two or more lines, streets, etc. are parallel, the distance between them is the same all along their length.
Draw a pair of parallel lines.
Vẽ một cặp đường thẳng song song.
động từ
so sánh, song song với, tương đương với, ngang với, giống với
To happen at the same time as something else, or be similar or equal to something else.
The events of the last ten days in some ways parallel those before the 1978 election.
Các sự kiện trong mười ngày qua theo một số cách song song với các sự kiện trước cuộc bầu cử năm 1978.
trạng từ
song song
In a position that is always the same distance from something else.
It's a quiet street running parallel to the main road.
Đó là một con phố yên tĩnh chạy song song với con đường chính.