Nghĩa của từ parachute trong tiếng Việt
parachute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
parachute
US /ˈper.ə.ʃuːt/
UK /ˈper.ə.ʃuːt/

danh từ
cái dù
A device that is attached to people or objects to make them fall slowly and safely when they are dropped from an aircraft. It consists of a large piece of thin cloth that opens out in the air.
Ví dụ:
Planes dropped supplies by parachute.
Máy bay thả hàng tiếp tế bằng dù.
động từ
nhảy dù
To jump from an aircraft using a parachute.
Ví dụ:
The plan is to parachute into the town.
Kế hoạch là nhảy dù xuống thị trấn.
Từ liên quan: