Nghĩa của từ par trong tiếng Việt

par trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

par

US /pɑːr/
UK /pɑːr/
"par" picture

danh từ

mệnh giá, par (số gậy tiêu chuẩn cần đạt được khi kết thúc một lỗ golf)

The value that a share in a company had originally.

Ví dụ:

The company's bonds are trading well above par.

Trái phiếu của công ty đang được giao dịch cao hơn mệnh giá.

từ viết tắt

đoạn

(in writing) paragraph.

Ví dụ:

See par. 3.

Xem đoạn 3.