Nghĩa của từ palpitation trong tiếng Việt

palpitation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

palpitation

US /ˌpæl.pəˈteɪ.ʃən/
UK /ˌpæl.pəˈteɪ.ʃən/
"palpitation" picture

danh từ

cảm giác tim đập nhanh

The feeling that your heart is beating too quickly or not regularly.

Ví dụ:

She went to the doctor because she was experiencing heart palpitations.

Cô ấy đến gặp bác sĩ vì cảm thấy tim đập nhanh bất thường.

danh từ số nhiều

tình trạng tim đập nhanh

A physical condition in which your heart beats very quickly and in an irregular way.

Ví dụ:

He felt palpitations after drinking too much coffee.

Anh ấy cảm thấy tim đập nhanh sau khi uống quá nhiều cà phê.