Nghĩa của từ palpate trong tiếng Việt

palpate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

palpate

US /ˈpæl.peɪt/
UK /ˈpæl.peɪt/
"palpate" picture

động từ

sờ nắn (sử dụng tay để kiểm tra cơ thể)

To examine something, usually an organ or part of the body, by touching it with the fingers or hands.

Ví dụ:

The skin of the lower neck must be palpated for cysts and infection.

Da vùng cổ dưới phải được sờ xem có u nang và nhiễm trùng không.

Từ liên quan: