Nghĩa của từ paddle trong tiếng Việt

paddle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

paddle

US /ˈpæd.əl/
UK /ˈpæd.əl/
"paddle" picture

danh từ

mái chèo, cái vá, buổi lội nước cạn, vợt (bóng bàn)

A short pole with a flat wide part at one or both ends, that you hold in both hands and use for moving a small boat, especially a canoe, through water.

Ví dụ:

Holding the paddle firmly, she propelled the small boat forward, enjoying the peacefulness of the river.

Giữ chặt mái chèo, cô ấy đẩy chiếc thuyền nhỏ về phía trước, tận hưởng sự yên bình của dòng sông.

động từ

chèo, đi lội nước, đạp chân tay (để bơi), đánh

To move a small boat through water using a paddle.

Ví dụ:

We paddled downstream for about a mile.

Chúng tôi chèo thuyền xuôi dòng khoảng một dặm.

Từ liên quan: