Nghĩa của từ pacemaker trong tiếng Việt

pacemaker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pacemaker

US /ˈpeɪsˌmeɪ.kɚ/
UK /ˈpeɪsˌmeɪ.kɚ/
"pacemaker" picture

danh từ

máy tạo nhịp tim, người dẫn đầu trong cuộc đua

An electronic device that is put inside a person’s body to help their heart beat regularly.

Ví dụ:

After his last heart attack, he was fitted with a pacemaker.

Sau cơn đau tim cuối cùng, anh ấy đã được gắn máy tạo nhịp tim.