Nghĩa của từ pa trong tiếng Việt
pa trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pa
US /pɑː/
UK /pɑː/

danh từ
bố, cha
A father.
Ví dụ:
I miss my pa.
Tôi nhớ bố tôi.
từ viết tắt
phụ tá bác sĩ, trợ lý cá nhân, hệ thống âm thanh công cộng, động mạch phổi, tiểu bang Pennsylvania của Hoa Kỳ (sử dụng trong các địa chỉ)
Abbreviation for Physician Assistant: a person who is qualified to assist a doctor and to do basic medical procedures.
Ví dụ:
PAs are licensed clinicians who practice medicine in every specialty and setting.
Phụ tá bác sĩ là những bác sĩ lâm sàng được cấp phép hành nghề y ở mọi chuyên khoa và môi trường.
trạng từ
mỗi năm
Abbreviation for Per Annum (= each year).
Ví dụ:
a salary of $120,000 p.a.
mức lương 120.000 USD mỗi năm
Từ liên quan: