Nghĩa của từ ox trong tiếng Việt

ox trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ox

US /ɑːks/
UK /ɑːks/
"ox" picture

danh từ

con bò, bò đực, bò đực thiến

A bull (= male cow) that has had its reproductive organs removed, used in the past for pulling heavy things on farms, or, more generally, any adult of the cattle family.

Ví dụ:

The oxen are grazing on the field.

Những chú bò đực đang gặm cỏ trên cánh đồng.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: