Nghĩa của từ overwork trong tiếng Việt

overwork trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

overwork

US /ˌoʊ.vɚˈwɝːk/
UK /ˌoʊ.vɚˈwɝːk/
"overwork" picture

động từ

làm việc quá sức

To work too hard; to make a person or an animal work too hard.

Ví dụ:

You look tired. Have you been overworking?

Bạn trông mệt mỏi. Bạn có làm việc quá sức không? 

danh từ

sự làm việc quá sức

The fact of working too hard.

Ví dụ:

His illness was brought on by money worries and overwork.

Bệnh của ông ấy là do lo lắng về tiền bạc và làm việc quá sức.