Nghĩa của từ overtime trong tiếng Việt

overtime trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

overtime

US /ˈoʊ.vɚ.taɪm/
UK /ˈoʊ.vɚ.taɪm/
"overtime" picture

trạng từ

ngoài giờ, quá giờ, thêm giờ

In addition to normal working hours.

Ví dụ:

His brain was working overtime.

Bộ não của anh ấy đang hoạt động ngoài giờ.

danh từ

giờ làm thêm, giờ đấu thêm

Time in addition to what is normal, as time worked beyond one's scheduled working hours.

Ví dụ:

Fewer opportunities for overtime.

Ít cơ hội cho giờ làm thêm.

Từ đồng nghĩa: