Nghĩa của từ oval trong tiếng Việt
oval trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
oval
US /ˈoʊ.vəl/
UK /ˈoʊ.vəl/

danh từ
hình bầu dục, hình trái xoan
An oval object or shape.
Ví dụ:
Her eyes were large ovals.
Đôi mắt của cô ấy có hình bầu dục lớn.
tính từ
có hình trái xoan, có hình bầu dục
Shaped like a circle that is flattened so that it is like an egg or an ellipse.
Ví dụ:
The plant has oval green leaves marbled with brownish-purple.
Cây có lá hình bầu dục màu xanh lục pha màu nâu tím.