Nghĩa của từ osteopath trong tiếng Việt

osteopath trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

osteopath

US /ˈɑː.sti.oʊ.pæθ/
UK /ˈɑː.sti.oʊ.pæθ/
"osteopath" picture

danh từ

chuyên viên nắn xương

A person whose job involves treating some diseases and physical problems by pressing and moving the bones and muscles.

Ví dụ:

I am having another course of treatment from the osteopath.

Tôi đang có một đợt điều trị khác từ chuyên viên nắn xương.