Nghĩa của từ orphanage trong tiếng Việt

orphanage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

orphanage

US /ˈɔːr.fən.ɪdʒ/
UK /ˈɔːr.fən.ɪdʒ/
"orphanage" picture

danh từ

trại trẻ mồ côi, cô nhi viện

A home for children whose parents are dead.

Ví dụ:

She was brought up in an orphanage.

Cô ấy được nuôi dưỡng trong một trại trẻ mồ côi.