Nghĩa của từ orphan trong tiếng Việt
orphan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
orphan
US /ˈɔːr.fən/
UK /ˈɔːr.fən/

danh từ
đứa trẻ mồ côi
A child whose parents are dead.
Ví dụ:
He was left an orphan as a small boy.
Anh ta bị bỏ lại là một đứa trẻ mồ côi từ khi còn là một cậu bé.
động từ
làm cho mồ côi, mồ côi
Make (a person or animal) an orphan.
Ví dụ:
John was orphaned at 12.
John mồ côi cha mẹ vào năm 12 tuổi.
tính từ
mồ côi
Deprived of parents (also orphaned)
Ví dụ:
An orphan home.
Một ngôi nhà mồ côi.