Nghĩa của từ ornament trong tiếng Việt
ornament trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ornament
US /ˈɔːr.nə.mənt/
UK /ˈɔːr.nə.mənt/

danh từ
đồ trang trí, đồ trang sức, đồ trang hoàng, sự trang hoàng, niềm vinh dự, nét hoa mỹ
A thing used to make something look more attractive but usually having no practical purpose, especially a small object such as a figurine.
Ví dụ:
The woman kept some colorful ornaments on the shelves.
Người phụ nữ giữ một số đồ trang trí đầy màu sắc trên giá.
Từ đồng nghĩa:
động từ
trang hoàng, trang trí
Make (something) look more attractive by adding decorative items.
Ví dụ:
The men and women in the Stone Age ornamented their caves.
Những người đàn ông và phụ nữ trong thời kỳ đồ đá trang trí hang động của họ.
Từ đồng nghĩa: