Nghĩa của từ on trong tiếng Việt

on trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

on

US /ɑːn/
UK /ɑːn/
"on" picture

giới từ

trên, ở trên, mang theo, ở sát, dựa trên, vào, với, bằng, đang, phía trái

Physically in contact with and supported by (a surface).

Ví dụ:

On the table was a water jug.

Trên bàn là một cái bình đựng nước.

danh từ

bên trái, phía bên trái (thể dục thể thao)

The left side.

Ví dụ:

a drive to the on

một quả vụt về bên trái

tính từ

về bên trái

The left side.

Ví dụ:

an on drive

cú đánh về bên trái

trạng từ

tiếp tục, tiếp, tiếp diễn, từ điểm, bật, ở trên, đang, vào

Physically in contact with and supported by a surface.

Ví dụ:

Make sure the lid is on.

Đảm bảo rằng nắp được bật.