Nghĩa của từ okra trong tiếng Việt
okra trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
okra
US /ˈoʊ.krə/
UK /ˈoʊ.krə/

danh từ
cây đậu bắp
The small green pods from a tropical plant eaten as a vegetable or used to make foods such as soup thicker, or the plant itself.
Ví dụ:
Like many other vegetables, okra is full of antioxidants, vitamins, and minerals.
Giống như nhiều loại rau khác, đậu bắp có đầy đủ chất chống oxy hóa, vitamin và khoáng chất.