Nghĩa của từ officer trong tiếng Việt

officer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

officer

US /ˈɑː.fɪ.sɚ/
UK /ˈɑː.fɪ.sɚ/
"officer" picture

danh từ

sĩ quan, viên chức, giới chức

A person holding a position of command or authority in the armed services, in the merchant marine, or on a passenger ship.

Ví dụ:

He is also a serving officer in the army.

Anh ấy cũng là một sĩ quan đang phục vụ trong quân đội.

Từ đồng nghĩa:

động từ

chỉ huy, cung cấp sĩ quan chỉ huy

Provide with military officers.

Ví dụ:

The aristocracy continued to wield considerable political power, officering the army.

Tầng lớp quý tộc tiếp tục nắm giữ quyền lực chính trị đáng kể, cung cấp sĩ quan chỉ huy quân đội.