Nghĩa của từ offender trong tiếng Việt
offender trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
offender
US /əˈfen.dɚ/
UK /əˈfen.dɚ/

danh từ
người phạm tội, người phạm lỗi, người có tội, người có lỗi
A person who commits an illegal act.
Ví dụ:
Because he is a first-time offender, he is unlikely to receive jail time.
Vì là người phạm tội lần đầu nên anh ta khó có thể bị phạt tù.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: