Nghĩa của từ ocd trong tiếng Việt
ocd trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ocd
US /ˌoʊ.siːˈdiː/
UK /ˌoʊ.siːˈdiː/

từ viết tắt
rối loạn ám ảnh cưỡng chế
Abbreviation for Obsessive-Compulsive Disorder: a mental illness in which somebody feels they have to repeat certain actions or activities to get rid of fears or unpleasant thoughts.
Ví dụ:
OCD has been studied since the 1940s.
Rối loạn ám ảnh cưỡng chế đã được nghiên cứu từ những năm 1940.