Nghĩa của từ obstinate trong tiếng Việt

obstinate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

obstinate

US /ˈɑːb.stə.nət/
UK /ˈɑːb.stə.nət/
"obstinate" picture

tính từ

cố chấp, cứng đầu, bướng bỉnh, ngoan cố

Unreasonably determined, especially to act in a particular way and not to change at all, despite what anyone else says.

Ví dụ:

He can be very obstinate at times.

Đôi khi anh ấy có thể rất cố chấp.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: