Nghĩa của từ obsolete trong tiếng Việt

obsolete trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

obsolete

US /ˌɑːb.səlˈiːt/
UK /ˌɑːb.səlˈiːt/
"obsolete" picture

tính từ

cổ xưa, quá hạn, lỗi thời, không còn dùng được nữa, teo đi

No longer produced or used; out of date.

Ví dụ:

Gas lamps became obsolete when electric lighting was invented.

Đèn gas đã trở nên lỗi thời khi đèn điện được phát minh.

Từ trái nghĩa: