Nghĩa của từ obsessive trong tiếng Việt

obsessive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

obsessive

US /əbˈses.ɪv/
UK /əbˈses.ɪv/
"obsessive" picture

tính từ

ám ảnh

Thinking about something or someone, or doing something, too much or all the time.

Ví dụ:

He's obsessive about punctuality.

Anh ấy ám ảnh về sự đúng giờ.

danh từ

người ám ảnh

A person who is affected by an obsession.

Ví dụ:

an online store for garage-rock obsessives

cửa hàng trực tuyến dành cho những người ám ảnh garage-rock