Nghĩa của từ nuke trong tiếng Việt
nuke trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nuke
US /nuːk/
UK /nuːk/

động từ
tấn công hạt nhân, phá hủy, hủy bỏ, hâm nóng/ nấu (trong lò vi sóng)
To bomb somewhere with nuclear weapons.
Ví dụ:
The two countries were threatening to nuke each other.
Hai nước đe dọa tấn công hạt nhân lẫn nhau.
danh từ
vũ khí hạt nhân
A nuclear weapon.
Ví dụ:
They've got enough nukes to blow up the rest of the world.
Họ có đủ vũ khí hạt nhân để làm nổ tung phần còn lại của thế giới.