Nghĩa của từ northern trong tiếng Việt
northern trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
northern
US /ˈnɔːr.ðɚn/
UK /ˈnɔːr.ðɚn/

tính từ
bắc, phía bắc
Situated in the north, or directed toward or facing the north.
Ví dụ:
Trains may be subject to delay on the northern line - we apologize for any inconvenience caused.
Các chuyến tàu có thể bị chậm trễ trên tuyến phía bắc - chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào gây ra.
Từ liên quan: