Nghĩa của từ nonconformist trong tiếng Việt

nonconformist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nonconformist

US /ˌnɑːn.kənˈfɔːr.mɪst/
UK /ˌnɑːn.kənˈfɔːr.mɪst/
"nonconformist" picture

tính từ

không theo khuôn mẫu, không tuân thủ, (thuộc) Nonconformist

Having a way of thinking that is different from other people.

Ví dụ:

nonconformist behaviour

hành vi không theo khuôn mẫu

danh từ

người không theo chủ nghĩa tuân thủ, người không tuân thủ, người theo chủ nghĩa phi chính thống

Someone who lives and thinks in a way that is different from other people.

Ví dụ:

Sarah is a nonconformist who always challenges societal norms and embraces her unique style.

Sarah là người không theo chủ nghĩa tuân thủ, luôn thách thức các chuẩn mực xã hội và theo đuổi phong cách độc đáo của mình.