Nghĩa của từ nonagenarian trong tiếng Việt

nonagenarian trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nonagenarian

US /ˌnəʊ.nə.dʒəˈner.i.ən/
"nonagenarian" picture

tính từ

ở trong độ tuổi chín mươi tuổi

Relating to a nonagenarian.

Ví dụ:

He looks after the business affairs of his nonagenarian mother.

Ông ấy trông coi công việc kinh doanh của người mẹ chín mươi tuổi của mình.

danh từ

người trong độ tuổi chín mươi

A person who is between 90 and 99 years old.

Ví dụ:

My great-grandmother is a nonagenarian, celebrating her 95th birthday surrounded by family and friends.

Bà cố của tôi là một người trong độ tuổi chín mươi, đang kỷ niệm sinh nhật lần thứ 95 của mình với sự tham gia của gia đình và bạn bè.