Nghĩa của từ nod trong tiếng Việt
nod trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nod
US /nɑːd/
UK /nɑːd/

động từ
gật đầu, gà gật, rũ xuống đu đưa
To move your head down and then up, sometimes several times, especially to show agreement, approval, or greeting, or to show something by doing this.
Ví dụ:
Many people in the audience nodded in agreement.
Nhiều người trên khán đài gật đầu đồng ý.
danh từ
sự gật đầu, cái gật đầu
An act of nodding the head.
Ví dụ:
At a nod from his father he left the room.
Sau cái gật đầu của cha, anh ấy đã rời khỏi phòng.