Nghĩa của từ nimble trong tiếng Việt
nimble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nimble
US /ˈnɪm.bəl/
UK /ˈnɪm.bəl/

tính từ
nhanh nhạy, lanh lẹ, nhanh nhẹn, nhanh trí, lanh lợi
Quick and exact either in movement or thoughts.
Ví dụ:
His nimble mind calculated the answer before I could key the numbers into my computer.
Đầu óc nhanh nhạy của anh ấy đã tính toán câu trả lời trước khi tôi có thể nhập số vào máy tính của mình.
Từ đồng nghĩa: