Nghĩa của từ niece trong tiếng Việt

niece trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

niece

US /niːs/
UK /niːs/
"niece" picture

danh từ

cháu gái (con của anh, chị, em)

A daughter of your brother or sister, or a daughter of your husband's or wife's brother or sister.

Ví dụ:

Merry is my niece.

Merry là cháu gái của tôi.