Nghĩa của từ niche trong tiếng Việt
niche trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
niche
US /nɪtʃ/
UK /nɪtʃ/

danh từ
cái hốc, (kiến trúc) hốc tường, thị trường ngách, chỗ đứng, chỗ thích hợp
A small hollow place, especially in a wall to contain a statue, etc., or in the side of a hill.
Ví dụ:
The niche was just big enough to hold two small candles.
Cái hốc chỉ đủ lớn để chứa hai cây nến nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
tính từ
(thuộc) thị trường ngách
(of products, services or interests) appealing to only a small section of the population.
Ví dụ:
a film intended for a niche audience
một bộ phim dành cho đối tượng khán giả thị trường ngách
Từ liên quan: