Nghĩa của từ nibble trong tiếng Việt

nibble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nibble

US /ˈnɪb.əl/
UK /ˈnɪb.əl/
"nibble" picture

động từ

nhấm nháp, gặm nhấm, rỉa, cắn

To bite something with small bites, especially food.

Ví dụ:

We sat drinking wine and nibbling olives.

Chúng tôi ngồi uống rượu và nhấm nháp quả ô liu.

danh từ

sự nhấm nháp, sự gặm nhấm, sự rỉa mồi, miếng gặm, đồ nhắm

A small bite of something, especially food.

Ví dụ:

Somebody’s had a nibble at this biscuit!

Có người đã từng nhấm nháp món bánh quy này!