Nghĩa của từ neutron trong tiếng Việt

neutron trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

neutron

US /ˈnuː.trɑːn/
UK /ˈnuː.trɑːn/
"neutron" picture

danh từ

hạt neutron

A part of an atom that has no electrical charge.

Ví dụ:

It could mean that neutrons are generated primarily by fast ions.

Điều này có nghĩa là các hạt neutron chủ yếu được tạo ra bởi các ion nhanh.