Nghĩa của từ neutral trong tiếng Việt

neutral trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

neutral

US /ˈnuː.trəl/
UK /ˈnuː.trəl/
"neutral" picture

tính từ

trung lập, trung tính, vô tính, không rõ rệt, số không

Not saying or doing anything that would encourage or help any of the groups involved in an argument or war.

Ví dụ:

If there's an argument between my daughter and her mother, it's important that I remain neutral.

Nếu có một cuộc tranh cãi giữa con gái tôi và mẹ nó, điều quan trọng là tôi phải giữ thái độ trung lập.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

sự trung lập, số không (máy), người/ nước trung lập

A neutral person or thing.

Ví dụ:

Sweden and Switzerland were neutrals during the war.

Thụy Điển và Thụy Sĩ là những nước trung lập trong chiến tranh.