Nghĩa của từ neurotic trong tiếng Việt

neurotic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

neurotic

US /nʊˈrɑː.t̬ɪk/
UK /nʊˈrɑː.t̬ɪk/
"neurotic" picture

tính từ

loạn thần kinh chức năng, tác động tới thần kinh

(psychology) caused by or having neurosis (= a mental illness in which a person has strong feelings of fear and worry).

Ví dụ:

neurotic obsessions

nỗi ám ảnh thần kinh

danh từ

người loạn thần kinh chức năng

A neurotic person.

Ví dụ:

A neurotic is someone who behaves strangely, often because they have a mental illness.

Người loạn thần kinh chức năng là người cư xử kỳ lạ, thường là do họ mắc bệnh tâm thần.