Nghĩa của từ neptune trong tiếng Việt

neptune trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

neptune

US /ˈnep.tuːn/
UK /ˈnep.tuːn/
"neptune" picture

danh từ

sao Hải Vương, thần biển, thủy thần

The planet eighth in order of distance and farthest from the Sun, after Uranus.

Ví dụ:

Neptune was discovered in 1846.

Sao Hải Vương được phát hiện vào năm 1846.