Nghĩa của từ negligent trong tiếng Việt

negligent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

negligent

US /ˈneɡ.lə.dʒənt/
UK /ˈneɡ.lə.dʒənt/
"negligent" picture

tính từ

bất cẩn, cẩu thả, hờ hững, thờ ơ

Not being careful or giving enough attention to people or things that are your responsibility.

Ví dụ:

The judge said that the teacher had been negligent in allowing the children to swim in dangerous water.

Thẩm phán cho biết giáo viên đã bất cẩn khi cho trẻ em bơi ở vùng nước nguy hiểm.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: