Nghĩa của từ narcotic trong tiếng Việt
narcotic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
narcotic
US /nɑːrˈkɑːt̬.ɪk/
UK /nɑːrˈkɑːt̬.ɪk/

danh từ
ma túy, thuốc ngủ, thuốc mê
An illegal drug such as heroin or cocaine.
Ví dụ:
He faces three years in jail for selling narcotics.
Anh ta phải đối mặt với ba năm tù vì bán ma túy.
tính từ
gây mê
Relating to drugs that make you want to sleep and prevent pain
Ví dụ:
a mild narcotic effect
tác dụng gây mê nhẹ