Nghĩa của từ nanny trong tiếng Việt

nanny trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nanny

US /ˈnæn.i/
UK /ˈnæn.i/
"nanny" picture

danh từ

bảo mẫu, người giữ trẻ

A woman employed to take care of children in the children’s home.

Ví dụ:

She relied on a nanny to care for her baby during the week.

Cô ấy đã nhờ đến bảo mẫu để chăm sóc em bé của mình trong tuần.

Từ liên quan: