Nghĩa của từ naive trong tiếng Việt
naive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
naive
US /naɪˈiːv/
UK /naɪˈiːv/

tính từ
ngây thơ, khờ dại, ngờ nghệch, chất phác
(of a person or action) not showing enough knowledge, good judgment, or experience of life; too willing to believe that people.
Ví dụ:
I can't believe you were so naive as to trust him!
Tôi không thể tin rằng bạn đã quá ngây thơ tin tưởng anh ta!
Từ đồng nghĩa: